Thực đơn
Tổng_tham_mưu_trưởng_Quân_đội_Trung_Hoa_Dân_quốc Danh sáchSTT | Tên họ | Hình ảnh | Cấp bậc | Quân chủng | Tại nhiệm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trần Thành (陳誠) | Thượng tướng | Lục quân | 1 năm, 355 ngày | Thăng Đại tướng 1947 | |
2 | Cố Chúc Đồng (顧祝同) | Thượng tướng | Lục quân | 1 năm, 315 ngày | Thăng Đại tướng 1954 | |
3 | Chu Chí Nhu (周至柔) | Thượng tướng | Không quân | 4 năm, 97 ngày | Thăng Đại tướng 1951 | |
4 | Quế Vĩnh Thanh (桂永清) | Phó đô đốc | Hải quân | 4 năm, 97 ngày | Chết khi tại nhiệm. Truy thăng Đô đốc 1954 | |
5 | Bành Mạnh Tập (彭孟緝) | Thượng tướng | Lục quân | 2 năm, 316 ngày | Thăng Đại tướng 1959 | |
6 | Vương Thúc Minh (王叔銘) | Đại tướng | Không quân | 1 năm, 364 ngày | ||
7 | Bành Mạnh Tập (彭孟緝) | Đại tướng | Lục quân | 5 năm, 364 ngày | Lần 2 | |
8 | Lê Ngọc Tỷ (黎玉璽) | Đô đốc | Hải quân | 1 năm, 364 ngày | ||
9 | Cao Khôi Nguyên (高魁元) | Đại tướng | Lục quân | 4 năm, 364 ngày | Sau làm Bộ trưởng Quốc phòng | |
10 | Lại Danh Thang (賴名湯) | Đại tướng | Không quân | 5 năm, 365 ngày | ||
11 | Tống Trưởng Chí (宋長志) | Đô đốc | Hải quân | 5 năm, 152 ngày | Sau làm Bộ trưởng Quốc phòng | |
12 | Hác Bách Thôn (郝柏村) | Đại tướng | Lục quân | 8 năm, 3 ngày | Sau làm Bộ trưởng Quốc phòng kiêm Viện trưởng Hành chính | |
13 | Trần Sân Linh (陳燊齡) | Đại tướng | Không quân | 1 năm, 364 ngày | Sau làm Cố vấn chiến lược Phủ Tổng thống | |
14 | Lưu Hòa Khiêm (劉和謙) | Đô đốc | Hải quân | 3 năm, 207 ngày | Sau làm Cố vấn chiến lược Phủ Tổng thống | |
15 | La Bản Lập (羅本立) | Đại tướng | Lục quân | 2 năm, 246 ngày | ||
16 | Đường Phi (唐飛) | Đại tướng | Không quân | 332 ngày | Sau làm Bộ trưởng Quốc phòng kiêm Viện trưởng Hành chính | |
17 | Thang Diệu Minh (湯曜明) | Đại tướng | Lục quân | 2 năm, 364 ngày | Sau làm Bộ trưởng Quốc phòng | |
18 | Lý Kiệt (李傑) | Đô đốc | Hải quân | 2 năm, 108 ngày | Sau làm Bộ trưởng Quốc phòng | |
19 | Lý Thiên Vũ (李天羽) | Đại tướng | Không quân | 2 năm, 256 ngày | Sau làm Bộ trưởng Quốc phòng | |
20 | Hoắc Thủ Nghiệp (霍守業) | Đại tướng | Lục quân | 2 năm, 3 ngày | Sau làm Cố vấn chiến lược Phủ Tổng thống | |
21 | Lâm Trấn Di (林鎮夷) | Đô đốc | Hải quân | 3 năm, 346 ngày | Sau làm Cố vấn chiến lược Phủ Tổng thống | |
22 | Nghiêm Minh (嚴明) | Thượng tướng | Không quân | 202 ngày | Sau làm Bộ trưởng Quốc phòng | |
23 | Cao Quảng Kỳ (高廣圻) | Phó đô đốc | Hải quân | 1 năm, 175 ngày | Sau làm Bộ trưởng Quốc phòng | |
24 | Nghiêm Đức Phát (嚴德發) | Thượng tướng | Lục quân | 1 năm, 304 ngày | Sau làm Bộ trưởng Quốc phòng | |
25 | Khâu Quốc Chính (邱國正) | Thượng tướng | Lục quân | 149 ngày | ||
26 | Lý Hỷ Minh (李喜明) | Phó đô đốc | Hải quân | 2 năm, 64 ngày | ||
27 | Thẩm Nhất Minh (沈一鳴) | Đại tướng | Không quân | 216 ngày | Tử nạn trực thăng. Truy thăng Đại tướng | |
* | Lưu Chí Bân (劉志斌) | Phó đô đốc | Hải quân | 13 ngày | ||
28 | Hoàng Thự Quang (黃曙光) | Phó đô đốc | Hải quân | 2 năm, 219 ngày |
Thực đơn
Tổng_tham_mưu_trưởng_Quân_đội_Trung_Hoa_Dân_quốc Danh sáchLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Tổng_tham_mưu_trưởng_Quân_đội_Trung_Hoa_Dân_quốc